Nếu bạn bắt gặp một chủ đề hội thoại liên quan đến vũ khí bằng tiếng Anh, nhưng ngoài từ “Súng”, bạn không biết phải nói gì để bắt đầu cuộc trò chuyện, hãy hiểu và duy trì cuộc trò chuyện đó. Tiếng anh về vũ khí cũng được coi là một trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày. Cùng với nhau hkmobile.vn Khám phá toàn bộ từ vựng tiếng Anh về vũ khí qua bài viết này nhé!
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về quân đội
Từ vựng tiếng anh về vũ khí
Từ vựng tiếng Anh về vũ khí bao gồm khá nhiều từ chủ yếu là chuyên ngành. Chúng tôi đã chọn lọc và biên soạn một danh sách các từ cơ bản, thông dụng và thường dùng nhất liên quan đến chủ đề này. Hãy cùng khám phá nó dưới đây.
Từ vựng Vũ khí
- A-bomb: Bom phân vùng
- Ammunition: Đạn dược
- Trang bị: Vũ khí, đặc biệt là súng lớn, bom, xe tăng …
- Arms: Vũ khí (quân đội sử dụng)
- Mũi tên: Mũi tên
- Assault rifle: Súng trường tấn công
- Bom nguyên tử: Atomic Bomb
- Autocannon: Pháo tự động
- Súng trường tự động: Súng trường tự động
- Axe: Axe Ballista: Người ném đá
- Tên lửa đạn đạo: Tên lửa đạn đạo
- Bat: Base Baton: Baton
- Rìu chiến đấu: Battle Axe
- Bayonet: Bayonet
- Bazooka: Súng chống tăng
- Vũ khí sinh học: Vũ khí sinh học
- Blackjack: Dùi cui cảnh sát
- Blade: Kiếm
- Blowgun: Thổi Phi tiêu
- Bomb: Bom
- Boobytrap: Bẫy mìn
- Bow and arrow: Cung tên
- Các khớp ngón tay bằng đồng: Nắm tay gấu
- Đạn: Đạn
- Bullwhip: Roi
- Cannon: Pháo
- Carbine: Súng bắn carbine
- Máy bắn đá: Na
- Cleaver: Dao phay
- Câu lạc bộ: Baton
- Nỏ: Súng mũi tên
- Cutlass: Kiếm ngắn
- Dagger: Dao găm
- Dart: Phi tiêu
- Độ sâu: Bom chống tàu ngầm
- Epee: Thanh kiếm
- Chất nổ: Thuốc nổ
- Súng: Súng cầm tay
- Flail: Chùy
- Flamethrower: Súng phun lửa
- Flintlock: Súng vỗ
- Lá: Willow Sword
- Gatling gun: Súng nòng xoay
- Grenade: Lựu đạn
- Tên lửa dẫn đường: Tên lửa dẫn đường
- Gun: Súng
- Gunpowder: Thuốc súng
- Halberd: Kích thước
- Súng ngắn: Shotgun
- Harpoon: Jagger
- Hatchet: Rìu nhỏ
- Lựu đạn: Pháo bắn đạn đại bác
- Hunting dao: Con dao săn
- Javelin: Lao Dao: Dao
- Knout: Roi
- Kris: Dao găm Mã Lai
- Lance: Giáo
- Mìn: Earth Lightning
- Longbow: Cung dài
- Longsword: Trường kiếm
- Mace: Chùy
- Machete: Machete
- Súng máy: Súng máy
- Maul: Vồ lớn
- Của tôi: Mines
- Tên lửa: Tên lửa
- Mortar: Mortar
- Musket: Súng nòng dài
- Khí mù tạt: Khí mù tạt
- Muzzleloader: Súng bắn pháo sáng
- Nerve gas: Khí thần kinh
- Gậy đêm: Gậy ngắn
- Nuclear bomb: Quả bom hạt nhân
- Nunchaku (nunchucks): Côn nhị khúc
- Onager: Súng đá
- Trang bị: Pháo
- Bình xịt hơi cay: Bình xịt hơi cay
- Pickaxe: Cái cuốc
- Pike: Tình yêu
- Pistol: Súng lục
- Quarterstaff: Cane
- Rapier: Thanh kiếm mỏng
- Revolver: Súng lục Revolver
- Rifle: Súng trường
- Tên lửa: Tên lửa
- Rocket launcher: Trình phóng tên lửa
- Sabre: Lưỡi cong
- Scimitar: Machete
- Scythe: Chọn
- Semiautomatic: Súng bán tự động
- Shell: Cannonball
- Shooter: Súng
- Shotgun: Súng
- Shotgun Sickle: Sickle
- Slingshot: Súng cao su
- Giáo: Mark
- Stiletto: Dao găm nhỏ
- Súng bắn: Súng điện
- Súng tiểu liên: Súng tiểu liên tự động
- Switchblade: Dao
- Sword: Kiếm, kiếm
- Xe tăng: Xe tăng
- Nhiệm vụ: Súng bắn điện
- Tear gas: Khí tạo ra nước mắt
- Tomahawk: Tên lửa hành trình
- Torpedo: Ngư lôi
- Trebuchet: Máy bắn đá
- Trident: Cây đinh ba
- Tripwire: Dây bẫy
- Weapon: Vũ khí
- Vũ khí hủy diệt hàng loạt: Vũ khí hủy diệt hàng loạt
- Whip: Roi
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/Hack-N%C3%A3o-1500-t%E1%BB%AB-ti%E1%BA%BFng-Anh.jpg" alt="Hack não 1500 từ tiếng Anh">
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảnh sát
Thành ngữ tiếng anh về vũ khí
Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về vũ khí trên đây, chúng ta cũng nên học thêm một số thành ngữ tiếng Anh về chủ đề vũ khí để có những kiến thức đầy đủ và cụ thể nhất.
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/t%E1%BB%AB-v%E1%BB%B1ng-v%C5%A9-kh%C3%AD-ti%E1%BA%BFng-Anh.jpg" alt="Từ vựng tiếng anh vũ khí">
Từ vựng tiếng anh vũ khí
- một đám cưới súng ngắn
- một con dao hai cạnh: một con dao hai lưỡi
- quy luật lỏng lẻo: muốn làm gì thì làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu (đại bác có thể tự bắn bất cứ lúc nào hoặc không thì thôi)
- một viên đạn bạc: giải pháp phổ quát
- một mũi tên thẳng
- cắn đạn: chấp nhận làm việc chăm chỉ, ngay cả khi bạn không muốn làm
- Mang dao đi đấu súng: làm việc chắc chắn, cào cào đá ô tô (đang bắn ở đâu thì mang theo dao)
- né đạn: tránh tai nạn từng inch (né đạn)
- ăn súng của người ta: tự sát bằng súng của chính mình
- chữa cháy với lửa: dùng độc trị độc, dùng sách lược của đối thủ để đối phó với đối thủ (chống lửa bằng lửa)
- đi hạt nhân: tấn công giải pháp mạnh nhất có thể (chơi trái cây hạt nhân)
- bắn ai đó xuống: bắn ai đó xuống
- nhảy súng: làm điều gì đó quá vội vàng
- Những người sống bởi con dao chết bởi con dao
- dính vào súng của một người: giữ vững lập trường của bạn (giữ chặt súng)
- khẩu súng hàng đầu: nhân vật hàng đầu, có ảnh hưởng nhất trong tổ chức
- súng hút thuốc: bằng chứng tội phạm không thể chối cãi (súng vẫn còn bốc khói)
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh theo chủ đề
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/App-Hack-N%C3%A3o.jpg" alt="Ứng dụng Hack não">
Phương pháp học từ vựng tiếng anh về vũ khí nhớ lâu
Từ vựng về vũ khí trong tiếng Anh thuộc các chủ đề chuyên ngành và khá khó ghi nhớ. Dưới đây là một số cách học từ vựng hiệu quả mà các bạn có thể tham khảo và áp dụng vào việc học của bản thân một cách hợp lý.
Âm thanh tương tự
Ban đầu, chúng ta sẽ sử dụng cách học với các âm gần giống nhau để có thể ghi nhớ cả nghĩa và cách đọc của từ đó. Phương pháp này sẽ sử dụng một từ thay thế có cách phát âm giống với từ bạn muốn học.
Hãy cân nhắc từ thay thế nên quen thuộc với bạn, điều đó sẽ giúp bạn dễ nhớ cũng như cách phát âm của từ đó dễ dàng hơn. Cuối cùng, bạn tạo một câu chuyện liên kết tất cả các hình ảnh của từ mà bạn sử dụng để thay thế ý nghĩa thực tế của từ đó.
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/%C3%A2m-thanh-t%C6%B0%C6%A1ng-t%E1%BB%B1.jpg" alt="âm thanh tương tự">
Ví dụ cụ thể:
Khi bạn muốn học từ “gun” – (súng), hãy học từ này với âm tương tự, chúng ta sẽ tạo thành câu:
Nam đeo găng tay vào để bắn súng.
Từ han là phát âm giống với súng, súng cùn là nghĩa của từ đó.
Trên đây là hình ảnh liên quan đến câu ví dụ mà chúng ta vừa đặt.
Bạn có thể thấy, chỉ với một câu đơn giản nhưng nó bao hàm nghĩa của từ, cách phát âm cùng với hình ảnh mô tả vô cùng sinh động. Tạo liên kết giữa hình ảnh và từ vựng sẽ giúp chúng ta tạo ấn tượng vừa dễ học, vừa dễ nhớ.
Trên đây là bài viết tổng hợp những từ vựng tiếng Anh thông dụng và cơ bản nhất về vũ khí cùng với một số thành ngữ tiếng Anh liên quan đến chủ đề vũ khí. Hy vọng các bạn đã có được những kiến thức tiếng Anh về vũ khí hữu ích để có thể áp dụng vào văn phong hay giao tiếp hàng ngày.
hkmobile.vn Chúc may mắn với việc học của bạn và sớm trong tương lai!
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/Hack-N%C3%A3o-1500-t%E1%BB%AB.jpg" alt="Hack não 1500 từ">
Bạn xem bài 130 từ vựng tiếng Anh về các loại vũ khí thông dụng nhất mà ai cũng phải biết Bạn đã khắc phục được sự cố mà bạn phát hiện ra chưa ?, nếu chưa, hãy bình luận thêm về 130 từ vựng tiếng Anh về các loại vũ khí thông dụng nhất mà ai cũng phải biết dưới đây để trường hkmobile.vn có thể thay đổi & cải tiến nội dung cho tốt hơn! Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường hkmobile.vn
Thể loại: tiếng anh
# từ vựng # từ vựng # Tiếng Anh # bùng nổ # phương tiện truyền thống # phương tiện truyền thông # phổ biến nhất # phổ biến nhất # cũng # phải # kiến thức
Bạn thấy bài viết 130 từ vựng tiếng Anh về vũ khí thông dụng nhất ai cũng phải biết có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 130 từ vựng tiếng Anh về vũ khí thông dụng nhất ai cũng phải biết bên dưới để hkmobile.vn Nghĩacó thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: hkmobile.vn của hkmobile.vn
Nhớ để nguồn: 130 từ vựng tiếng Anh về vũ khí thông dụng nhất ai cũng phải biết