Chuyến bay của bạn sẽ là chuyến bay quá cảnh nhưng bạn không giỏi về nó Học tiếng anh giao tiếp cấp tốc. Đừng lo lắng! Bởi vì, bạn có thể bỏ túi cho mình một vài mẫu câu tiếng Anh thường nghe từ nhân viên an ninh khi đi qua cổng sân bay dưới đây:
1. Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn.
2. Có bao nhiêu kiện / hành lý / túi?
Xem xét: Bạn trả lời là 1, 2, 3, 4,… tùy thuộc vào số lượng trường hợp của bạn
3. Vui lòng cân hàng hóa của bạn.
🠚 Vui lòng đặt chúng lên bàn cân.
>>>> Xem ngay: 100+ mẫu bài học tiếng Anh cấp tốc đi nước ngoài hữu ích cho mọi tình huống
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/tieng-anh-giao-tiep-o-san-bay-khi-qua-canh-min-1.jpg" alt="Tiếng anh giao tiếp tại sân bay khi quá cảnh">
1. Xin lỗi, cổng lên máy bay đi Nagoya – Nhật Bản ở đâu?
🠚 Xin lỗi, cửa khẩu nào để đến Nagoya – Nhật Bản?
🠚 Đường đi máy bay đi Nagoya ở đâu?
🠚 Tôi muốn đến Nagoya – Nhật Bản, bạn có thể chỉ cho tôi cổng vào được không?
2. Tôi phải đợi bao lâu để đến Nagoya?
🠚 Mất bao lâu để có chuyến bay đến Nagoya?
3. Xin lỗi nhà vệ sinh ở đâu?
🠚 Nhà vệ sinh / nhà vệ sinh ở đâu?
4. Tôi ốm, tôi không khỏe. tôi mệt
🠚 Tôi đau / ốm. Tôi không khỏe. tôi mệt
5. Tôi có thể thực hiện cuộc gọi trên điện thoại của bạn không?
🠚 Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn để thực hiện cuộc gọi đi không?
🠚 Tôi có thể mượn điện thoại của bạn trong một phút không? / giây?
🠚 Bạn có phiền không nếu tôi mượn / sử dụng điện thoại của bạn?
🠚 Tôi muốn gọi cho giáo viên của tôi. (Tôi muốn gọi cho giáo viên của tôi)
6. Chuyến bay đến Nagoya ở đâu?
🠚 Đi chuyến bay nào đến Nagoya?
🠚 Chuyến bay đến Nagoya ở đâu?
🠚 Làm ơn đi chuyến bay nào đến Nagoya? Làm thế nào tôi có thể đến đó, xin vui lòng chỉ dẫn cho tôi?
7. Bạn có thể hướng dẫn tôi đến khu vực khởi hành quốc tế được không?
🠚 Bạn có thể vui lòng hướng dẫn tôi đến International Departure được không?
8. Trong trường hợp xấu nhất bạn cần thông dịch viên, hãy nói:
🠚 Có thể nói chuyện với thông dịch viên không?
🠚 Tôi muốn nói chuyện với một thông dịch viên.
🠚 Tôi muốn thông dịch viên giúp đỡ.
>>>> Xem Thêm: Những câu nói tiếng Anh cơ bản về máy bay bạn cần biết
3. Các hình thức giao tiếp tiếng Anh khác tại sân bay
3.1 Làm thủ tục lên máy bay
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/tieng-anh-giao-tiep-o-san-bay-khi-qua-canh-2-min.jpg" alt="Giao tiếp tiếng anh tại sân bay">
- Quầy làm thủ tục của Vietjet Air ở đâu? (Quầy làm thủ tục của Vietjet Air ở đâu?)
- Tôi đến lấy vé. (Tôi đến để lấy vé)
- Tôi đã đặt chỗ trên internet. (Tôi đã đặt vé trực tuyến)
- Bạn có tham khảo đặt phòng của bạn? (Bạn có số đặt chỗ không?)
- Đây là tài liệu tham khảo đặt phòng của tôi. (Đây là số đặt chỗ của tôi)
- Làm ơn cho hộ chiếu và vé của bạn. (Vui lòng xuất trình hộ chiếu và vé máy bay)
- Họ đây rồi. (Họ đây rồi)
- Bạn đang bay tới đâu? (Bạn đang bay tới đâu?)
- Bạn đã tự đóng gói hành lý của mình chưa? (Bạn đã tự đóng gói hành lý của mình chưa?)
- Bạn đang kiểm tra bao nhiêu túi? (Bạn sẽ kiểm tra bao nhiêu túi?)
- Vui lòng cho tôi xem hành lý xách tay của bạn được không?(Tôi có thể xem hành lý xách tay của bạn không?)
- Tôi có cần phải kiểm tra cái này không hay tôi có thể mang theo bên mình được không? (Tôi có cần gửi túi này qua đường bưu điện không hay tôi có thể mang nó theo?)
- Phí hành lý quá cước là $ 40. (Hành lý quá cân sẽ bị tính phí $ 40)
- Tận hưởng chuyến bay của bạn! (Có một chuyến bay tốt đẹp!)
- Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu? (Tôi có thể mua xe đẩy ở đâu?)
>>>> Xem Chi tiết: Cách hỏi đường bằng tiếng Anh đơn giản khi đi du lịch
3.2 Đi qua khu vực kiểm tra an ninh
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/tieng-anh-giao-tiep-o-san-bay-khi-qua-canh-00-min.jpg" alt="Tiếng anh giao tiếp tại sân bay khi quá cảnh">
- Bạn có mang theo bất kỳ chất lỏng hoặc vật sắc nhọn nào không? (Bạn có mang theo chất lỏng hay vật sắc nhọn nào không?)
- Bạn có thể cởi áo khoác ra được không? (Bạn có thể cởi áo khoác ra được không?)
- Bạn có thể đặt bất kỳ đồ vật bằng kim loại nào vào khay được không? (Bạn có thể đặt các vật dụng bằng kim loại vào khay không?)
- Hãy làm trống túi của bạn. (Yêu cầu bỏ tất cả các vật dụng trong túi)
- Vui lòng lấy máy tính bảng của bạn ra khỏi hộp đựng.(Yêu cầu bỏ máy tính xách tay khỏi túi)
- Tôi e rằng bạn không thể vượt qua điều đó. (Tôi e rằng bạn không thể mang nó qua)
3.3 Trong phòng chờ khởi hành
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/tieng-anh-giao-tiep-o-san-bay-khi-qua-canh-3-min.jpg" alt="Tiếng anh giao tiếp tại sân bay khi quá cảnh">
- Chúng ta cần đi cổng nào? (Chúng ta cần đi cổng nào?)
- Cuộc gọi cuối cùng cho hành khách Smith đi du lịch đến Việt Nam, vui lòng tiếp tục ngay lập tức đến Cổng số 32. (Đây là lần cuối cùng hành khách của Smith bay đến Việt Nam, nên đến cổng 32.)
- Chuyến bay đã bị hoãn. (Chuyến bay bị hoãn)
- Chuyến bay đã bị hủy. (Chuyến bay đã bị hủy)
- Chúng tôi muốn xin lỗi vì sự chậm trễ. (Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ)
- Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và thẻ lên máy bay của bạn được không? (Vui lòng để tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay)
- Hành khách lưu ý trên chuyến bay VN 3644 của Vietnam Airlines đi Paris. Cổng khởi hành đã được thay đổi. Chuyến bay sẽ khởi hành từ Cổng 26. (Hành khách trên chuyến bay VN 3644 của Vietnam Airlines đi Paris, vui lòng cân nhắc. Cổng khởi hành đã được thay đổi. Chuyến bay sẽ khởi hành từ Cổng 26)
- Tất cả hành khách trên chuyến bay CX764 của Vietnam Airlines đều phải làm thủ tục ra cổng. Máy bay sẽ bắt đầu lên máy bay sau 10 phút nữa. (Tất cả hành khách trên chuyến bay CX764 của Vietnam Airlines vui lòng ra cổng khởi hành. 10 phút nữa máy bay bắt đầu mở cửa)
>>>> Đừng bỏ lỡ: Đàm thoại đặt tour bằng tiếng Anh cho từng tình huống
3.4 Thông báo tại sân bay
Một số thông báo thường được nhắc tại sân bay:
- Vui lòng chuyển đến cổng số… (Vui lòng vào cửa sổ…)
- Trong giây lát, chúng tôi sẽ gọi điện cho tất cả các hành khách được ưu tiên lên máy bay. (Trong vài phút nữa, chúng tôi sẽ gọi tất cả hành khách lên khoang ưu tiên)
- Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra. (Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay của bạn để xem xét)
4. Từ vựng cơ bản cần biết khi đi máy bay
Một số từ vựng cơ bản cần biết khi đi máy bay:
🠚 Ban (động từ): Lên máy bay.
🠚 Đặt (vé) (động từ): Đặt vé.
🠚 Carry on (hành lý) (danh từ): Hành lý.
🠚 Hải quan: Khu vực an ninh
🠚 Khởi hành: Khu vực xuất phát
🠚Lớp kinh tế: Hạng phổ thông
🠚First class: Khoang hạng nhất
🠚 Cổng: Cổng lên máy bay
🠚 Fragile: Hàng hóa dễ vỡ
🠚 Nhận dạng: tài liệu ID
🠚 Transit: Quá cảnh / điểm dừng
🠚 Nhập cư: Nhập cư
🠚 Nơi đến: Khu vực đến
🠚 Departures: Khởi hành
🠚 Chuyến bay nối chuyến: Máy bay quá cảnh
🠚 Chuyến bay trực tiếp: Chuyến bay trực tiếp
🠚 Nhận lại hành lý / băng chuyền / băng chuyền: Nơi nhận hành lý
🠚 Thẻ lên máy bay: Thẻ lên máy bay
🠚 Thẻ khởi hành: Tờ khai xuất cảnh
🠚 Bảng khởi hành: Bảng thời gian bay
Mong đợi bài đăng hơn 50 câu Tiếng anh giao tiếp tại sân bay khi quá cảnh vì vậy hãy nhớ những gì sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình bạn quá cảnh tại một sân bay khác. Trung tâm tiếng anh trường hkmobile.vn chúc các bạn có chuyến du học chuyển tiếp thuận lợi và tự tin giao tiếp tiếng anh trong mọi tình huống.
[rule_{ruleNumber}]
Bạn thấy bài viết 50+ câu Tiếng Anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh nên nhớ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 50+ câu Tiếng Anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh nên nhớ bên dưới để hkmobile.vn Nghĩacó thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: hkmobile.vn của hkmobile.vn
Nhớ để nguồn: 50+ câu Tiếng Anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh nên nhớ