Bảng chữ cái tiếng việt chuẩn cho học sinh lớp 1
Image about: Bảng chữ cái tiếng việt chuẩn cho học sinh lớp 1
Video về: Bảng chữ cái tiếng việt chuẩn cho học sinh lớp 1
Wiki về Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn cho học sinh lớp 1
Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn cho học trò lớp 1 -
Bảng chữ cái tiếng Việt vô cùng quan trọng đối với trẻ chuẩn bị bước vào lớp 1, lúc này trẻ cần biết bảng chữ cái chuẩn gồm có bao nhiêu chữ cái, cách đọc từng chữ cái, cách viết thường, viết hoa. trong bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn. Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn cũng như cách đọc, viết các chữ cái chuẩn theo quy định của Bộ GD & ĐT, mời các bạn cùng theo dõi.
Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn đầy đủ
Bảng chữ cái tiếng việt chuẩn của bộ giáo dục và đào tạo, bảng chữ cái mới nhất gồm 29 chữ cái.
- Chữ in hoa: AAA BCD DEE GHIKLMNO OO PQRSTU U VXY
- Viết thường: aa â bcd ee giklmno oh pqrstu u vxy
Cách viết chữ hoa, viết thường của 29 chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Số bằng tiếng Việt
Chữ số bao gồm các số 0-9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Âm thanh tiếng Việt
Tiếng Việt có 6 âm: âm Nằm ngang (là một thanh không dấu); quán ba Nhọn (Biểu tượng); quán ba Huyền (ký hiệu `); quán ba Hỏi (Biểu tượng ?); quán ba Rơi (ký hiệu ~); quán ba Nặng (Biểu tượng .).
Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn
TRIỆUwushu |
Bảng chữ cái |
Tên theo thứ tự bảng chữ cái |
Tên phủ định |
|
In hoa |
Bản in tầm thường |
|||
Trước hết |
Một |
một |
một |
một |
2 |
ăn |
Mở? |
Châu Á |
Châu Á |
3 |
MỘT |
một |
Mở? |
Mở? |
4 |
LOẠI BỎ |
b |
bắp thịt |
bờ rìa |
5 |
CŨ |
c |
tái diễn |
lá cờ |
6 |
DỄ |
d |
con dê |
vận chuyển |
7 |
DỄ |
DỄ |
đê |
tẻ nhạt |
số 8 |
E |
e |
e |
e |
9 |
ĐÂY |
Chào |
Chào |
Chào |
mười |
GỖ |
g |
je |
mỏm đá |
11 |
H |
H |
hát |
cười to |
thứ mười hai |
Tôi |
Tôi |
Tôi lùn |
Tôi |
13 |
KY |
k |
biến đổi |
lá cờ |
14 |
GỢI Ý |
l |
bỏ qua |
phớt lờ |
15 |
Hoa Kỳ |
m |
tôi-mẹ |
mơ hồ |
16 |
NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ |
NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ |
không không |
vì thế |
17 |
O |
o |
o |
o |
18 |
Ô |
ô |
ô |
ô |
19 |
Chào |
Mở |
Mở |
Mở |
20 |
P |
P |
Tập thể dục |
poo |
21 |
Q |
q |
quy tắc / cu |
lá cờ |
22 |
RẺ |
r |
màn hình điện tử cảm ứng |
chạm |
23 |
S |
S |
est-si |
chạm |
24 |
TRIỆU |
TRIỆU |
tê |
giấy |
25 |
U |
u |
u |
u |
26 |
Uh |
Uh |
Uh |
Uh |
27 |
BỨC TRANH |
v |
Về |
giả vờ |
28 |
X |
x |
hữu ích-xh |
cái đập |
29 |
Y |
y |
Tôi dài |
Tôi |
Ghi chú:
- Trong tiếng Việt, chữ Q (q) không bao giờ đứng một mình mà luôn đi liền với chữ U (u) để tạo thành phụ âm QU (qu), phát âm là “qu”.
- Bạn cũng cần phân biệt rõ tên chữ và tên âm để dạy học sinh lớp 1 không nhầm lẫn giữa hai cách đọc, tên chữ là tên để gọi các chữ cái và tên âm là tên dùng để đánh vần các chữ cái.
Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt
* Nguyên âm:
- Có 11 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, o, o, õ, u, ư, y.
- Có thể thêm nguyên âm dài oo (ví dụ từ) chảo).
- Có 3 từ ghép có nhiều cách viết: ia-yeiê; Oh; thích-uh.
* Phụ âm:
- Các chữ cái còn lại là phụ âm đơn, ví dụ: b, t, v, s, r, n, m, h …
- Có 9 phụ âm được ghi bằng hai chữ ghép: ph, th, tr, gi, ch, nh, ng, kh, gh.
- Có 1 phụ âm được tạo thành từ ba chữ cái: ng.
Trên đây là bảng chữ cái tiếng việt, cách viết, cách đọc bảng chữ cái tiếng việt chuẩn. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bé làm quen với các chữ cái trong bảng chữ cái chuẩn bị bước vào lớp 1.
[rule_{ruleNumber}]
# Bảng chữ cái cá nhân # bảng chữ cái # Tiếng Việt # tiêu chuẩn # dành cho # sinh viên # lớp
Bạn thấy bài viết Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn cho học sinh lớp 1 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn cho học sinh lớp 1 bên dưới để hkmobile.vn Nghĩacó thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: hkmobile.vn của hkmobile.vn
Nhớ để nguồn: Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn cho học sinh lớp 1