Tuyên ngôn: “Đời bắt tôi đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng nhưng mà!”
The last earth sign of the zodiac, Capricorn is represented by the sea goat, a mythological creature with the body of a goat and tail of a fish. Accordingly, Capricorns are skilled at navigating both the material and emotional realms. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Capricorn horoscope predictions.
Cung thuộc đất cuối cùng của cung hoàng đạo, Ma Kết được đại diện bởi con dê biển, một sinh vật thần thoại với thân của một con dê và đuôi của một con cá. Theo đó, Ma Kết rất giỏi trong việc điều hướng cả lĩnh vực vật chất và tình cảm.
Tuyên ngôn: “Tôi là một cái vung tròn tròn úp trên một cái nồi méo méo trong một toàn cầu ngoằn ngoèo!”
Despite the “aqua” in its name, Aquarius is actually the last air sign of the zodiac. Aquarius is represented by the water bearer, the mystical healer who bestows water, or life, upon the land. Accordingly, Aquarius is the most humanitarian astrological sign. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Aquarius horoscope predictions.
Mặc dù tên gọi của nó là “thủy”, Bảo Bình thực sự là cung khí cuối cùng của hoàng đạo. Bảo Bình được đại diện bởi người mang nước, người chữa bệnh thần bí tặng thưởng nước, hoặc sự sống, cho đất. Theo đó, Bảo Bình là tín hiệu chiêm tinh nhân đạo nhất.
Tuyên ngôn: “Với một trái tim rộng mở, tôi bơi tới tận vùng nước sâu thẳm nhất của vạn Vật.”
Pisces, a water sign, is the last constellation of the zodiac. It’s symbolized by two fish swimming in opposite directions, representing the constant division of Pisces’ attention between fantasy and reality. As the final sign, Pisces has absorbed every lesson — the joys and the pain, the hopes and the fears — learned by all of the other signs. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Pisces horoscope predictions.
Song Ngư, một biểu tượng nước, là chòm sao cuối cùng của hoàng đạo. Nó được tượng trưng bởi hai con cá bơi ngược chiều nhau, trình bày sự phân chia ko ngừng trong sự chú ý của Song Ngư giữa tưởng tượng và thực tiễn. Tín hiệu cuối cùng, Song Ngư đã thấm nhuần mọi bài học – thú vui và nỗi đau, kỳ vọng và nỗi sợ hãi – được học bởi tất cả các biểu tượng khác.
Aries loves to be number one, so it’s no surprise that these audacious rams are the first sign of the zodiac. Bold and ambitious, Aries dives headfirst into even the most challenging situations.
Bạch Dương thích trở thành số một, vì vậy ko có gì ngạc nhiên lúc những lời nói bạo dạn này là tín hiệu trước hết của hoàng đạo. Táo tợn và đầy tham vọng, Bạch Dương lao đầu vào ngay cả những tình huống khó khăn nhất.
Taurus is an earth sign represented by the bull. Like their celestial spirit animal, Taureans enjoy relaxing in serene, bucolic environments surrounded by soft sounds, soothing aromas, and succulent flavors.
Kim Ngưu là một biểu tượng của đất được đại diện bởi con bò. Giống như động vật thiên linh của họ, Kim Ngưu thích thư giãn trong môi trường yên bình, trong sạch được xung quanh bởi âm thanh nhẹ nhõm, hương thơm nhẹ nhõm và hương vị mọng nước.
Have you ever been so busy that you wished you could clone yourself just to get everything done? That’s the Gemini experience in a nutshell. Appropriately symbolized by the celestial twins, this air sign was interested in so many pursuits that it had to double itself.
Bạn đã bao giờ bận rộn tới mức bạn ước mình có thể sao chép bản thân chỉ để hoàn thành mọi việc? Tóm lại, đó là kinh nghiệm của Song Tử. Được biểu tượng một cách thích hợp bởi các cặp song sinh trên thiên thể, biểu tượng của ko khí này quan tâm tới nhiều mục tiêu theo đuổi tới mức nó phải tự tăng gấp đôi.
Tuyên ngôn: “Thật đau lòng lúc phải nói chia ly – Nên xin đừng cất bước ra đi.”
Cancer is a cardinal water sign. Represented by the crab, this crustacean seamlessly weaves between the sea and shore representing Cancer’s ability to exist in both emotional and material realms. Cancers are highly intuitive and their psychic abilities manifest in tangible spaces: For instance, Cancers can effortlessly pick up the energies in a room. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Cancer horoscope predictions.
Cự Giải là một biểu tượng cơ bản về nước. Đại diện là con cua, loài giáp xác này len lỏi liền mạch giữa biển và bờ đại diện cho khả năng tồn tại của Cự Giải trong cả lĩnh vực tình cảm và vật chất. Cự Giải có trực quan cao và khả năng tâm linh của họ trình bày trong ko gian hữu hình: Ví dụ, Cự Giải có thể dễ dàng thu nhận năng lượng trong một căn phòng
Tuyên ngôn: “Màn trình diễn phải tiếp tục – để tôi trình bày chứ.”
Roll out the red carpet because Leo has arrived. Leo is represented by the lion and these spirited fire signs are the kings and queens of the celestial jungle. They’re delighted to embrace their royal status: Vivacious, theatrical, and passionate, Leos love to bask in the spotlight and celebrate themselves. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Leo horoscope predictions.
Trải thảm đỏ vì Leo đã tới. Leo được đại diện bởi sư tử và những biểu tượng lửa này là những vị vua và nữ vương của khu rừng thiên thể. Họ vui tươi nắm lấy địa vị hoàng thất của mình: Hoạt bát, sân khấu và say mê, Leos thích đắm mình trong ánh đèn sân khấu và tôn vinh bản thân
Tuyên ngôn: “Em vừa tạo một danh sách – và còn rà soát nó hai lần.”
Virgo is an earth sign historically represented by the goddess of wheat and agriculture, an association that speaks to Virgo’s deep-rooted presence in the material world. Virgos are logical, practical, and systematic in their approach to life. This earth sign is a perfectionist at heart and isn’t afraid to improve skills through diligent and consistent practice. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Virgo horoscope predictions.
Xử Nữ là một biểu tượng của trái đất trong lịch sử được đại diện bởi nữ thần tiểu mạch và nông nghiệp, một liên kết nói lên sự hiện diện sâu xa của Xử Nữ trong toàn cầu vật chất. Virgos rất logic, thực tiễn và có hệ thống trong cách tiếp cận cuộc sống. Biểu tượng Thổ này là một người cầu toàn trong tâm hồn và ko ngại cải thiện các kỹ năng thông qua thực hành siêng năng và kiên định.
Tuyên ngôn: “Chúng mình cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha.”
Libra is an air sign represented by the scales (interestingly, the only inanimate object of the zodiac), an association that reflects Libra’s fixation on balance and harmony. Libra is obsessed with symmetry and strives to create equilibrium in all areas of life. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Libra horoscope predictions.
Libra là một biểu tượng ko khí được đại diện bởi những cái cân (thú vị là, vật vô tri duy nhất của cung hoàng đạo), một liên kết phản ánh sự cố định của Libra về sự thăng bằng và hài hòa. Thiên Bình bị ám ảnh bởi sự đối xứng và luôn quyết tâm tạo ra sự thăng bằng trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Tuyên ngôn: “Tin tôi đi – cậu ko cần phải biết những bí mật của tôi đâu!”
Scorpio is one of the most misunderstood signs of the zodiac. Because of its incredible passion and power, Scorpio is often mistaken for a fire sign. In fact, Scorpio is a water sign that derives its strength from the psychic, emotional realm. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Scorpio horoscope predictions.
Thiên Yết là một trong những cung hoàng đạo bị hiểu lầm nhiều nhất. Bởi vì niềm say mê và sức mạnh đáng ngạc nhiên của mình, Thiên Yết thường bị nhầm lẫn với một biểu tượng của lửa. Trên thực tiễn, Thiên Yết là một tín hiệu nước bắt nguồn từ lĩnh vực tâm linh, xúc cảm.
Tuyên ngôn: “Tôi tin rằng tất cả chúng ta ở đây đều có vai trò gì đó!”
Represented by the archer, Sagittarians are always on a quest for knowledge. The last fire sign of the zodiac, Sagittarius launches its many pursuits like blazing arrows, chasing after geographical, intellectual, and spiritual adventures. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Sagittarius horoscope predictions.
Được đại diện bởi cung thủ, Nhân Mã luôn tìm kiếm kiến thức. Cung lửa cuối cùng của cung hoàng đạo, Nhân Mã tung ra nhiều mục tiêu theo đuổi như những mũi tên rực lửa, đuổi theo những cuộc phiêu lưu về địa lý, trí tuệ và tâm linh
hkmobile.vn/wp-content/uploads/2022/10/tinh-cach-12-cung-hoang-dao.jpg">
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh một cách rõ ràng và cụ thể nhất. Hi vọng với những từ vựng cơ bản và thông tin về từng cung hoàng đạo của hkmobile.vn sẽ giúp bạn có cơ sở để tìm hiểu các tài liệu tiếng Anh về cung hoàng đạo nhé!
[rule_{ruleNumber}]
#Cung #hoàng #đạo #tiếng #Anh #Tên #gọi #và #tính #cách #đặc #trưng
[rule_3_plain]
#Cung #hoàng #đạo #tiếng #Anh #Tên #gọi #và #tính #cách #đặc #trưng
4.2/5 – (6 đánh giá)
12 cung hoàng đạo xuất phát từ phương Tây và được tất cả quốc gia Châu Á vận dụng để nghiên cứu tử vi và chiêm tinh học. Hôm nay, hãy cùng bài viết tìm hiểu về tên gọi, tính cách và ý tưởng của cung hoàng đạo Tiếng Anh nhé!
Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?
Mục lục bài viết
Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?Cung hoàng đạo tiếng Anh thuộc các yếu tố nào? Tính cách 12 cung hoàng đạo Tiếng Anh1. Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)2. Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)3. Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)4. Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)5. Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)6. Gemini (Song tử 21/5-21/6)7. Cancer (Cự giải 22/6-22/7)8. Leo (Sư tử 23/7-22/8)9. Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)10. Libra (Thiên bình 23/9-22/10)11. Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)12. Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)
Cung hoàng đạo trong tiếng Anh
Cung hoàng đạo Tiếng Anh còn được gọi là Horoscope sign. Theo những nhà thiên văn học thời cổ điển, dưới khoảng thời kì 30 tới 31 ngày, Mặt Trời sẽ đi qua 12 chòm sao tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo (Zodiac).
Từ các năm 1654 trước Công Nguyên, Cung Hoàng Đạo đã được tạo ra bởi một số nhà chiêm tinh học Babylon cổ điển. Vòng tròn 12 cung Hoàng Đạo tương xứng với bốn mùa và 12 tháng trong năm.
Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi, biểu tượng và ngày sinh của các cung hoàng đạo tiếng Anh:
STT
Tên Latin
Tên thường gọi
Phiên âm
Ý nghĩa/biểu tượng
Ngày sinh dương lịch
1
Aries
Bạch Dương
/’eəri:z/
Con cừu trắng
21/3 – 19/4
2
Taurus
Kim Ngưu
/’tɔ:rəs/
Con bò vàng
20/4 – 20/5
3
Gemini
Song Tử
/ˈdʒemənaɪ/
Hai cậu nhỏ song sinh (đôi lúc là hai cô nhỏ)
21/5 – 21/6
4
Cancer
Cự Giải
/’kænsə/
Con cua
22/6 – 22/7
5
Leo
Sư Tử
/’li:ou/
Con sư tử
23/7 – 22/8
6
Virgo
Xử Nữ
/ˈvɜːrgəʊ/
Trinh nữ
23/8 – 22/9
7
Libra
Thiên Bình
/ˈliː.brə/
Cái cân
23/9 – 22/10
8
Scorpio
Thiên Yết
/ˈskɔː.pi.əʊ/
Con bọ cạp
23/10 – 22/11
9
Sagittarius
Nhân Mã
/,sædʤi’teəriəs/
Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung
23/11 – 21/12
10
Capricorn
Ma Kết
/’kæprikɔ:n
Nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá
22/12 – 19/1
11
Aquarius
Bảo Bình
/ə’kweəriəs/
Người mang (cầm) bình nước
20/1 – 18/2
12
Pisces
Song Ngư
/ˈpaɪ.siːz/
Hai con cá bơi ngược chiều
19/2 – 20/3
Cung hoàng đạo tiếng Anh thuộc các yếu tố nào?
Vòng tròn Hoàng đạo được phân thành 12 cung. 12 cung hoàng đạo được phân chia theo 4 nguyên tố của Trái đất theo quan niệm cổ phương Tây, đó là đất, lửa, nước và khí. Do đó, một nhóm 3 cung hoàng đạo tiếng Anh sẽ được xếp vào cùng nhóm nguyên tố, các cung này sẽ có vài điểm tương đồng với nhau. Ta có các nhóm cung hoàng đạo tương ứng với 4 nguyên tố như sau:
Nhóm nước (Water Signs): Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư
Đa số các cung thuộc nhóm nước đều đặc thù xúc cảm và vô cùng nhạy cảm. Họ có giác quan nhạy bén và ẩn chứa sự kín đáo của đại dương. Nhóm nước thích những cuộc trò chuyện thâm thúy và thân tình. Họ cũng là những người nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp sức người khác lúc gặp trắc trở.
Nhóm lửa (Fire Signs): Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã
Những cung thuộc nguyên tố lửa là những người thông minh, nhạy bén; có tính thông minh và lý tưởng riêng. Đa số họ rất dễ tức giận, nhưng cũng dễ dàng tha thứ cho những người nào biết hối lỗi. Đây là nhóm có nhiều nhà thám hiểm với năng lượng dồi dào và to lớn. Các cung này cũng rất khỏe mạnh, ưa thích hoạt động thể chất và là nguồn cảm hứng cho những người khác.
Nhóm đất (Earth Signs): Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết
Người thuộc các cung yếu tố đất thường khá thủ cựu và thực tiễn. Thỉnh thoảng họ cũng rất tình cảm và biết quan tâm tới người kế bên. Sống thực tiễn là vậy nhưng họ luôn trung thành và thích gắn bó, giúp sức những người thân yêu lúc gặp trắc trở trong cuộc sống.
Nhóm ko khí (Air Signs): Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình
Nhóm cung hoàng đạo thuộc yếu tố ko khí luôn đại diện cho sự công bình và xã hội. Họ là những người biết suy nghĩ, phân tích và nhìn nhận vấn đề. Đa số rất thân thiết, thích giao tiếp và trò chuyện với người khác. Họ rất hứng thú với các cuộc thảo luận triết học, họp mặt xã hội và những cuốn sách kinh điển. Nếu bạn cần lời khuyên họ sẽ sẵn sàng đưa ra hướng khắc phục nhưng đôi lúc những lời khuyên này cũng rất nông cạn.
Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề điện thoại
Tính cách 12 cung hoàng đạo Tiếng Anh
12 cung hoàng đạo – cách thức học tiếng Anh
1. Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)
Từ vựng tính cách Ma Kết
responsible: có trách nhiệm
persistent: kiên trì
disciplined: có kỉ luật
calm: tĩnh tâm
pessimistic: bi quan
conservative: thủ cựu
shy: nhút nhát
Tuyên ngôn: “Đời bắt tôi đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng nhưng mà!”
Mô tả Ma Kết
The last earth sign of the zodiac, Capricorn is represented by the sea goat, a mythological creature with the body of a goat and tail of a fish. Accordingly, Capricorns are skilled at navigating both the material and emotional realms. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Capricorn horoscope predictions.
Dịch:
Cung thuộc đất cuối cùng của cung hoàng đạo, Ma Kết được đại diện bởi con dê biển, một sinh vật thần thoại với thân của một con dê và đuôi của một con cá. Theo đó, Ma Kết rất giỏi trong việc điều hướng cả lĩnh vực vật chất và tình cảm.
Điểm mạnh: Kiên trì, quyết đoán, nghiêm túc, ít nói, sắc sảo
Điểm yếu: Khó tình, cố chấp, bi quan
2. Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)
Từ vựng tính cách Bảo Bình
inventive: thông minh
clever: thông minh
humanitarian: nhân đạo
friendly: thân thiết
aloof: xa cách, lạnh lùng
unpredictable: khó đoán
rebellious: nổi loạn
Tuyên ngôn: “Tôi là một cái vung tròn tròn úp trên một cái nồi méo méo trong một toàn cầu ngoằn ngoèo!”
Mô tả Bảo Bình
Despite the “aqua” in its name, Aquarius is actually the last air sign of the zodiac. Aquarius is represented by the water bearer, the mystical healer who bestows water, or life, upon the land. Accordingly, Aquarius is the most humanitarian astrological sign. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Aquarius horoscope predictions.
Dịch:
Mặc dù tên gọi của nó là “thủy”, Bảo Bình thực sự là cung khí cuối cùng của hoàng đạo. Bảo Bình được đại diện bởi người mang nước, người chữa bệnh thần bí tặng thưởng nước, hoặc sự sống, cho đất. Theo đó, Bảo Bình là tín hiệu chiêm tinh nhân đạo nhất.
Điểm mạnh: Tốt bụng, nhân hậu, đáng tin, trung thành
Điểm yếu: Tức giận, vô cảm, vô tâm.
3. Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)
Từ vựng tính cách Song Ngư
romantic: lãng mạn
devoted: hy sinh
compassionate: đồng cảm, từ bi
indecisive: hay do dự
escapist: trốn tránh
idealistic: thích lí tưởng hóa
Tuyên ngôn: “Với một trái tim rộng mở, tôi bơi tới tận vùng nước sâu thẳm nhất của vạn Vật.”
Mô tả Song Ngư
Pisces, a water sign, is the last constellation of the zodiac. It’s symbolized by two fish swimming in opposite directions, representing the constant division of Pisces’ attention between fantasy and reality. As the final sign, Pisces has absorbed every lesson — the joys and the pain, the hopes and the fears — learned by all of the other signs. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Pisces horoscope predictions.
Dịch:
Song Ngư, một biểu tượng nước, là chòm sao cuối cùng của hoàng đạo. Nó được tượng trưng bởi hai con cá bơi ngược chiều nhau, trình bày sự phân chia ko ngừng trong sự chú ý của Song Ngư giữa tưởng tượng và thực tiễn. Tín hiệu cuối cùng, Song Ngư đã thấm nhuần mọi bài học – thú vui và nỗi đau, kỳ vọng và nỗi sợ hãi – được học bởi tất cả các biểu tượng khác.
Điểm mạnh: Nhạy cảm, dễ tính, vui vẻ, ấm áp
Điểm yếu: Mộng mơ, phi thực tiễn, tự ti.
4. Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)
Từ vựng tính cách Bạch Dương
generous: khoáng đạt
enthusiastic: tận tâm
efficient: làm việc hiệu quả
quick-tempered: nóng tính
selfish: ích kỷ
arrogant: ngạo mạn
Tuyên ngôn: “Tôi là tôi – Còn cậu thì ko phải (là tôi).”
Mô tả Bạch Dương
Aries loves to be number one, so it’s no surprise that these audacious rams are the first sign of the zodiac. Bold and ambitious, Aries dives headfirst into even the most challenging situations.
Dịch:
Bạch Dương thích trở thành số một, vì vậy ko có gì ngạc nhiên lúc những lời nói bạo dạn này là tín hiệu trước hết của hoàng đạo. Táo tợn và đầy tham vọng, Bạch Dương lao đầu vào ngay cả những tình huống khó khăn nhất.
Điểm mạnh: Dũng cảm, sức mạnh của lý chí, chịu khó, dám nghĩ dám làm
Điểm yếu: Xúc cảm, thiếu nhẫn nại, nóng tính
5. Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)
Từ vựng tính cách Kim Ngưu
reliable: đáng tin tưởng
stable: ổn định
determined : quyết tâm
possessive: có tính sở hữu
greedy: tham lam
materialistic: thực dụng chủ nghĩa
Tuyên ngôn: “Cái gì có thể sắm được, cái đó là của tôi”
Mô tả Kim Ngưu
Taurus is an earth sign represented by the bull. Like their celestial spirit animal, Taureans enjoy relaxing in serene, bucolic environments surrounded by soft sounds, soothing aromas, and succulent flavors.
Dịch:
Kim Ngưu là một biểu tượng của đất được đại diện bởi con bò. Giống như động vật thiên linh của họ, Kim Ngưu thích thư giãn trong môi trường yên bình, trong sạch được xung quanh bởi âm thanh nhẹ nhõm, hương thơm nhẹ nhõm và hương vị mọng nước.
Điểm mạnh: Tự tin, kiên định, giàu năng lượng, ngăn nắp, tốt bụng
Điểm yếu: Cố chấp, ko tha thứ, quá mức.
6. Gemini (Song tử 21/5-21/6)
Từ vựng tính cách Song Tử
witty: hóm hỉnh
creative: thông minh
eloquent: có tài hùng biện
curious: tò mò
impatient: thiếu nhẫn nại
restless: ko ngơi nghỉ
tense: căng thẳng
Tuyên ngôn: “Bạn thích vụ này rồi đấy, nói tiếp, nói tiếp đi.”
Mô tả Song Tử
Have you ever been so busy that you wished you could clone yourself just to get everything done? That’s the Gemini experience in a nutshell. Appropriately symbolized by the celestial twins, this air sign was interested in so many pursuits that it had to double itself.
Dịch:
Bạn đã bao giờ bận rộn tới mức bạn ước mình có thể sao chép bản thân chỉ để hoàn thành mọi việc? Tóm lại, đó là kinh nghiệm của Song Tử. Được biểu tượng một cách thích hợp bởi các cặp song sinh trên thiên thể, biểu tượng của ko khí này quan tâm tới nhiều mục tiêu theo đuổi tới mức nó phải tự tăng gấp đôi.
Điểm mạnh: Khôn khéo, khôi hài, thuyết phục
Điểm yếu: Tò mò, thấp thỏm, lo lắng, bất cẩn
7. Cancer (Cự giải 22/6-22/7)
Từ vựng tính cách Cự Giải
intuitive: bản năng, trực quan
nurturing: quan tâm
frugal: giản dị
cautious: cẩn thận
moody: u sầu, u ám
self-pitying: tự thương hại
jealous: ghen tuông tuông
Tuyên ngôn: “Thật đau lòng lúc phải nói chia ly – Nên xin đừng cất bước ra đi.”
Mô tả Cự Giải
Cancer is a cardinal water sign. Represented by the crab, this crustacean seamlessly weaves between the sea and shore representing Cancer’s ability to exist in both emotional and material realms. Cancers are highly intuitive and their psychic abilities manifest in tangible spaces: For instance, Cancers can effortlessly pick up the energies in a room. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Cancer horoscope predictions.
Dịch:
Cự Giải là một biểu tượng cơ bản về nước. Đại diện là con cua, loài giáp xác này len lỏi liền mạch giữa biển và bờ đại diện cho khả năng tồn tại của Cự Giải trong cả lĩnh vực tình cảm và vật chất. Cự Giải có trực quan cao và khả năng tâm linh của họ trình bày trong ko gian hữu hình: Ví dụ, Cự Giải có thể dễ dàng thu nhận năng lượng trong một căn phòng
Điểm mạnh: Nhạy cảm, hợp lý, con người của gia đình
Điểm yếu: Ủ rũ, gắt gỏng, độc đoán
8. Leo (Sư tử 23/7-22/8)
Từ vựng tính cách Sư Tử
confident: tự tin
independent: độc lập
ambitious: tham vọng
bossy: hống hách
vain: hão huyền
dogmatic: độc đoán
Tuyên ngôn: “Màn trình diễn phải tiếp tục – để tôi trình bày chứ.”
Mô tả Sư Tử
Roll out the red carpet because Leo has arrived. Leo is represented by the lion and these spirited fire signs are the kings and queens of the celestial jungle. They’re delighted to embrace their royal status: Vivacious, theatrical, and passionate, Leos love to bask in the spotlight and celebrate themselves. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Leo horoscope predictions.
Dịch:
Trải thảm đỏ vì Leo đã tới. Leo được đại diện bởi sư tử và những biểu tượng lửa này là những vị vua và nữ vương của khu rừng thiên thể. Họ vui tươi nắm lấy địa vị hoàng thất của mình: Hoạt bát, sân khấu và say mê, Leos thích đắm mình trong ánh đèn sân khấu và tôn vinh bản thân
Điểm mạnh: Tự tin, dũng cảm, quý phái, duy tâm
Điểm yếu: Bốc đồng, độc đoán, thích khoái cảm
9. Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)
Từ vựng tính cách Xử Nữ
analytical: thích phân tích
practical: thực tiễn
precise: tỉ mỉ
picky: khó tính
inflexible: cứng nhắc
perfectionist: theo chủ nghĩa tuyệt vời
Tuyên ngôn: “Em vừa tạo một danh sách – và còn rà soát nó hai lần.”
Mô tả Xử Nữ
Virgo is an earth sign historically represented by the goddess of wheat and agriculture, an association that speaks to Virgo’s deep-rooted presence in the material world. Virgos are logical, practical, and systematic in their approach to life. This earth sign is a perfectionist at heart and isn’t afraid to improve skills through diligent and consistent practice. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Virgo horoscope predictions.
Dịch:
Xử Nữ là một biểu tượng của trái đất trong lịch sử được đại diện bởi nữ thần tiểu mạch và nông nghiệp, một liên kết nói lên sự hiện diện sâu xa của Xử Nữ trong toàn cầu vật chất. Virgos rất logic, thực tiễn và có hệ thống trong cách tiếp cận cuộc sống. Biểu tượng Thổ này là một người cầu toàn trong tâm hồn và ko ngại cải thiện các kỹ năng thông qua thực hành siêng năng và kiên định.
Điểm mạnh: Ngăn nắp, chịu khó, điềm tĩnh, thông minh sắc sảo
Điểm yếu: Thích bắt lỗi, cầu toàn, quan tâm tới vật chất
10. Libra (Thiên bình 23/9-22/10)
Từ vựng tính cách Thiên Bình
diplomatic: dân chủ
easygoing: dễ tính. Thư thái
sociable: hòa đồng
changeable: hay thay đổi
unreliable: ko đáng tin tưởng
superficial: nông cạn
Tuyên ngôn: “Chúng mình cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha.”
Mô tả Thiên Bình
Libra is an air sign represented by the scales (interestingly, the only inanimate object of the zodiac), an association that reflects Libra’s fixation on balance and harmony. Libra is obsessed with symmetry and strives to create equilibrium in all areas of life. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Libra horoscope predictions.
Dịch:
Libra là một biểu tượng ko khí được đại diện bởi những cái cân (thú vị là, vật vô tri duy nhất của cung hoàng đạo), một liên kết phản ánh sự cố định của Libra về sự thăng bằng và hài hòa. Thiên Bình bị ám ảnh bởi sự đối xứng và luôn quyết tâm tạo ra sự thăng bằng trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Điểm mạnh: Mang cảm giác về vẻ đẹp, khôn ngoan, hữu ích, thân thiết
Điểm yếu: Thất thường, thờ ơ, thích sự tiện lợi
11. Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)
Từ vựng tính cách Thiên Yết
passionate: say mê
resourceful: tháo vát
focused: tập trung
narcissistic: tự mãn
manipulative: tích điều khiển người khác
suspicious: hay nghi ngờ
Tuyên ngôn: “Tin tôi đi – cậu ko cần phải biết những bí mật của tôi đâu!”
Mô tả Thiên Yết
Scorpio is one of the most misunderstood signs of the zodiac. Because of its incredible passion and power, Scorpio is often mistaken for a fire sign. In fact, Scorpio is a water sign that derives its strength from the psychic, emotional realm. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Scorpio horoscope predictions.
Dịch:
Thiên Yết là một trong những cung hoàng đạo bị hiểu lầm nhiều nhất. Bởi vì niềm say mê và sức mạnh đáng ngạc nhiên của mình, Thiên Yết thường bị nhầm lẫn với một biểu tượng của lửa. Trên thực tiễn, Thiên Yết là một tín hiệu nước bắt nguồn từ lĩnh vực tâm linh, xúc cảm.
Điểm mạnh: Quyết tâm, siêng năng
Điểm yếu: Thù hằn, thiếu tự chủ, buộc phải, ko tha thứ
12. Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)
Từ vựng tính cách Nhân Mã
optimistic: sáng sủa
adventurous: thích phiêu lưu
straightforward: thẳng thắn
careless: bất cẩn
reckless: ko ngơi nghỉ
irresponsible: vô trách nhiệm
Tuyên ngôn: “Tôi tin rằng tất cả chúng ta ở đây đều có vai trò gì đó!”
Mô tả Nhân Mã
Represented by the archer, Sagittarians are always on a quest for knowledge. The last fire sign of the zodiac, Sagittarius launches its many pursuits like blazing arrows, chasing after geographical, intellectual, and spiritual adventures. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Sagittarius horoscope predictions.
Dịch:
Được đại diện bởi cung thủ, Nhân Mã luôn tìm kiếm kiến thức. Cung lửa cuối cùng của cung hoàng đạo, Nhân Mã tung ra nhiều mục tiêu theo đuổi như những mũi tên rực lửa, đuổi theo những cuộc phiêu lưu về địa lý, trí tuệ và tâm linh
Điểm mạnh: Linh hoạt, từ thiện, thích phiêu lưu, dám nghĩ dám làm
Điểm yếu: Ngay ngáy, ngang bướng
Tính cách 12 cung hoàng đạo
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh một cách rõ ràng và cụ thể nhất. Hi vọng với những từ vựng cơ bản và thông tin về từng cung hoàng đạo của hkmobile.vn sẽ giúp bạn có cơ sở để tìm hiểu các tài liệu tiếng Anh về cung hoàng đạo nhé!
#Cung #hoàng #đạo #tiếng #Anh #Tên #gọi #và #tính #cách #đặc #trưng
[rule_2_plain]
#Cung #hoàng #đạo #tiếng #Anh #Tên #gọi #và #tính #cách #đặc #trưng
[rule_2_plain]
#Cung #hoàng #đạo #tiếng #Anh #Tên #gọi #và #tính #cách #đặc #trưng
[rule_3_plain]
#Cung #hoàng #đạo #tiếng #Anh #Tên #gọi #và #tính #cách #đặc #trưng
4.2/5 – (6 đánh giá)
12 cung hoàng đạo xuất phát từ phương Tây và được tất cả quốc gia Châu Á vận dụng để nghiên cứu tử vi và chiêm tinh học. Hôm nay, hãy cùng bài viết tìm hiểu về tên gọi, tính cách và ý tưởng của cung hoàng đạo Tiếng Anh nhé!
Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?
Mục lục bài viết
Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?Cung hoàng đạo tiếng Anh thuộc các yếu tố nào? Tính cách 12 cung hoàng đạo Tiếng Anh1. Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)2. Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)3. Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)4. Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)5. Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)6. Gemini (Song tử 21/5-21/6)7. Cancer (Cự giải 22/6-22/7)8. Leo (Sư tử 23/7-22/8)9. Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)10. Libra (Thiên bình 23/9-22/10)11. Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)12. Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)
Cung hoàng đạo trong tiếng Anh
Cung hoàng đạo Tiếng Anh còn được gọi là Horoscope sign. Theo những nhà thiên văn học thời cổ điển, dưới khoảng thời kì 30 tới 31 ngày, Mặt Trời sẽ đi qua 12 chòm sao tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo (Zodiac).
Từ các năm 1654 trước Công Nguyên, Cung Hoàng Đạo đã được tạo ra bởi một số nhà chiêm tinh học Babylon cổ điển. Vòng tròn 12 cung Hoàng Đạo tương xứng với bốn mùa và 12 tháng trong năm.
Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi, biểu tượng và ngày sinh của các cung hoàng đạo tiếng Anh:
STT
Tên Latin
Tên thường gọi
Phiên âm
Ý nghĩa/biểu tượng
Ngày sinh dương lịch
1
Aries
Bạch Dương
/’eəri:z/
Con cừu trắng
21/3 – 19/4
2
Taurus
Kim Ngưu
/’tɔ:rəs/
Con bò vàng
20/4 – 20/5
3
Gemini
Song Tử
/ˈdʒemənaɪ/
Hai cậu nhỏ song sinh (đôi lúc là hai cô nhỏ)
21/5 – 21/6
4
Cancer
Cự Giải
/’kænsə/
Con cua
22/6 – 22/7
5
Leo
Sư Tử
/’li:ou/
Con sư tử
23/7 – 22/8
6
Virgo
Xử Nữ
/ˈvɜːrgəʊ/
Trinh nữ
23/8 – 22/9
7
Libra
Thiên Bình
/ˈliː.brə/
Cái cân
23/9 – 22/10
8
Scorpio
Thiên Yết
/ˈskɔː.pi.əʊ/
Con bọ cạp
23/10 – 22/11
9
Sagittarius
Nhân Mã
/,sædʤi’teəriəs/
Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung
23/11 – 21/12
10
Capricorn
Ma Kết
/’kæprikɔ:n
Nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá
22/12 – 19/1
11
Aquarius
Bảo Bình
/ə’kweəriəs/
Người mang (cầm) bình nước
20/1 – 18/2
12
Pisces
Song Ngư
/ˈpaɪ.siːz/
Hai con cá bơi ngược chiều
19/2 – 20/3
Cung hoàng đạo tiếng Anh thuộc các yếu tố nào?
Vòng tròn Hoàng đạo được phân thành 12 cung. 12 cung hoàng đạo được phân chia theo 4 nguyên tố của Trái đất theo quan niệm cổ phương Tây, đó là đất, lửa, nước và khí. Do đó, một nhóm 3 cung hoàng đạo tiếng Anh sẽ được xếp vào cùng nhóm nguyên tố, các cung này sẽ có vài điểm tương đồng với nhau. Ta có các nhóm cung hoàng đạo tương ứng với 4 nguyên tố như sau:
Nhóm nước (Water Signs): Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư
Đa số các cung thuộc nhóm nước đều đặc thù xúc cảm và vô cùng nhạy cảm. Họ có giác quan nhạy bén và ẩn chứa sự kín đáo của đại dương. Nhóm nước thích những cuộc trò chuyện thâm thúy và thân tình. Họ cũng là những người nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp sức người khác lúc gặp trắc trở.
Nhóm lửa (Fire Signs): Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã
Những cung thuộc nguyên tố lửa là những người thông minh, nhạy bén; có tính thông minh và lý tưởng riêng. Đa số họ rất dễ tức giận, nhưng cũng dễ dàng tha thứ cho những người nào biết hối lỗi. Đây là nhóm có nhiều nhà thám hiểm với năng lượng dồi dào và to lớn. Các cung này cũng rất khỏe mạnh, ưa thích hoạt động thể chất và là nguồn cảm hứng cho những người khác.
Nhóm đất (Earth Signs): Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết
Người thuộc các cung yếu tố đất thường khá thủ cựu và thực tiễn. Thỉnh thoảng họ cũng rất tình cảm và biết quan tâm tới người kế bên. Sống thực tiễn là vậy nhưng họ luôn trung thành và thích gắn bó, giúp sức những người thân yêu lúc gặp trắc trở trong cuộc sống.
Nhóm ko khí (Air Signs): Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình
Nhóm cung hoàng đạo thuộc yếu tố ko khí luôn đại diện cho sự công bình và xã hội. Họ là những người biết suy nghĩ, phân tích và nhìn nhận vấn đề. Đa số rất thân thiết, thích giao tiếp và trò chuyện với người khác. Họ rất hứng thú với các cuộc thảo luận triết học, họp mặt xã hội và những cuốn sách kinh điển. Nếu bạn cần lời khuyên họ sẽ sẵn sàng đưa ra hướng khắc phục nhưng đôi lúc những lời khuyên này cũng rất nông cạn.
Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề điện thoại
Tính cách 12 cung hoàng đạo Tiếng Anh
12 cung hoàng đạo – cách thức học tiếng Anh
1. Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)
Từ vựng tính cách Ma Kết
responsible: có trách nhiệm
persistent: kiên trì
disciplined: có kỉ luật
calm: tĩnh tâm
pessimistic: bi quan
conservative: thủ cựu
shy: nhút nhát
Tuyên ngôn: “Đời bắt tôi đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng nhưng mà!”
Mô tả Ma Kết
The last earth sign of the zodiac, Capricorn is represented by the sea goat, a mythological creature with the body of a goat and tail of a fish. Accordingly, Capricorns are skilled at navigating both the material and emotional realms. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Capricorn horoscope predictions.
Dịch:
Cung thuộc đất cuối cùng của cung hoàng đạo, Ma Kết được đại diện bởi con dê biển, một sinh vật thần thoại với thân của một con dê và đuôi của một con cá. Theo đó, Ma Kết rất giỏi trong việc điều hướng cả lĩnh vực vật chất và tình cảm.
Điểm mạnh: Kiên trì, quyết đoán, nghiêm túc, ít nói, sắc sảo
Điểm yếu: Khó tình, cố chấp, bi quan
2. Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)
Từ vựng tính cách Bảo Bình
inventive: thông minh
clever: thông minh
humanitarian: nhân đạo
friendly: thân thiết
aloof: xa cách, lạnh lùng
unpredictable: khó đoán
rebellious: nổi loạn
Tuyên ngôn: “Tôi là một cái vung tròn tròn úp trên một cái nồi méo méo trong một toàn cầu ngoằn ngoèo!”
Mô tả Bảo Bình
Despite the “aqua” in its name, Aquarius is actually the last air sign of the zodiac. Aquarius is represented by the water bearer, the mystical healer who bestows water, or life, upon the land. Accordingly, Aquarius is the most humanitarian astrological sign. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Aquarius horoscope predictions.
Dịch:
Mặc dù tên gọi của nó là “thủy”, Bảo Bình thực sự là cung khí cuối cùng của hoàng đạo. Bảo Bình được đại diện bởi người mang nước, người chữa bệnh thần bí tặng thưởng nước, hoặc sự sống, cho đất. Theo đó, Bảo Bình là tín hiệu chiêm tinh nhân đạo nhất.
Điểm mạnh: Tốt bụng, nhân hậu, đáng tin, trung thành
Điểm yếu: Tức giận, vô cảm, vô tâm.
3. Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)
Từ vựng tính cách Song Ngư
romantic: lãng mạn
devoted: hy sinh
compassionate: đồng cảm, từ bi
indecisive: hay do dự
escapist: trốn tránh
idealistic: thích lí tưởng hóa
Tuyên ngôn: “Với một trái tim rộng mở, tôi bơi tới tận vùng nước sâu thẳm nhất của vạn Vật.”
Mô tả Song Ngư
Pisces, a water sign, is the last constellation of the zodiac. It’s symbolized by two fish swimming in opposite directions, representing the constant division of Pisces’ attention between fantasy and reality. As the final sign, Pisces has absorbed every lesson — the joys and the pain, the hopes and the fears — learned by all of the other signs. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Pisces horoscope predictions.
Dịch:
Song Ngư, một biểu tượng nước, là chòm sao cuối cùng của hoàng đạo. Nó được tượng trưng bởi hai con cá bơi ngược chiều nhau, trình bày sự phân chia ko ngừng trong sự chú ý của Song Ngư giữa tưởng tượng và thực tiễn. Tín hiệu cuối cùng, Song Ngư đã thấm nhuần mọi bài học – thú vui và nỗi đau, kỳ vọng và nỗi sợ hãi – được học bởi tất cả các biểu tượng khác.
Điểm mạnh: Nhạy cảm, dễ tính, vui vẻ, ấm áp
Điểm yếu: Mộng mơ, phi thực tiễn, tự ti.
4. Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)
Từ vựng tính cách Bạch Dương
generous: khoáng đạt
enthusiastic: tận tâm
efficient: làm việc hiệu quả
quick-tempered: nóng tính
selfish: ích kỷ
arrogant: ngạo mạn
Tuyên ngôn: “Tôi là tôi – Còn cậu thì ko phải (là tôi).”
Mô tả Bạch Dương
Aries loves to be number one, so it’s no surprise that these audacious rams are the first sign of the zodiac. Bold and ambitious, Aries dives headfirst into even the most challenging situations.
Dịch:
Bạch Dương thích trở thành số một, vì vậy ko có gì ngạc nhiên lúc những lời nói bạo dạn này là tín hiệu trước hết của hoàng đạo. Táo tợn và đầy tham vọng, Bạch Dương lao đầu vào ngay cả những tình huống khó khăn nhất.
Điểm mạnh: Dũng cảm, sức mạnh của lý chí, chịu khó, dám nghĩ dám làm
Điểm yếu: Xúc cảm, thiếu nhẫn nại, nóng tính
5. Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)
Từ vựng tính cách Kim Ngưu
reliable: đáng tin tưởng
stable: ổn định
determined : quyết tâm
possessive: có tính sở hữu
greedy: tham lam
materialistic: thực dụng chủ nghĩa
Tuyên ngôn: “Cái gì có thể sắm được, cái đó là của tôi”
Mô tả Kim Ngưu
Taurus is an earth sign represented by the bull. Like their celestial spirit animal, Taureans enjoy relaxing in serene, bucolic environments surrounded by soft sounds, soothing aromas, and succulent flavors.
Dịch:
Kim Ngưu là một biểu tượng của đất được đại diện bởi con bò. Giống như động vật thiên linh của họ, Kim Ngưu thích thư giãn trong môi trường yên bình, trong sạch được xung quanh bởi âm thanh nhẹ nhõm, hương thơm nhẹ nhõm và hương vị mọng nước.
Điểm mạnh: Tự tin, kiên định, giàu năng lượng, ngăn nắp, tốt bụng
Điểm yếu: Cố chấp, ko tha thứ, quá mức.
6. Gemini (Song tử 21/5-21/6)
Từ vựng tính cách Song Tử
witty: hóm hỉnh
creative: thông minh
eloquent: có tài hùng biện
curious: tò mò
impatient: thiếu nhẫn nại
restless: ko ngơi nghỉ
tense: căng thẳng
Tuyên ngôn: “Bạn thích vụ này rồi đấy, nói tiếp, nói tiếp đi.”
Mô tả Song Tử
Have you ever been so busy that you wished you could clone yourself just to get everything done? That’s the Gemini experience in a nutshell. Appropriately symbolized by the celestial twins, this air sign was interested in so many pursuits that it had to double itself.
Dịch:
Bạn đã bao giờ bận rộn tới mức bạn ước mình có thể sao chép bản thân chỉ để hoàn thành mọi việc? Tóm lại, đó là kinh nghiệm của Song Tử. Được biểu tượng một cách thích hợp bởi các cặp song sinh trên thiên thể, biểu tượng của ko khí này quan tâm tới nhiều mục tiêu theo đuổi tới mức nó phải tự tăng gấp đôi.
Điểm mạnh: Khôn khéo, khôi hài, thuyết phục
Điểm yếu: Tò mò, thấp thỏm, lo lắng, bất cẩn
7. Cancer (Cự giải 22/6-22/7)
Từ vựng tính cách Cự Giải
intuitive: bản năng, trực quan
nurturing: quan tâm
frugal: giản dị
cautious: cẩn thận
moody: u sầu, u ám
self-pitying: tự thương hại
jealous: ghen tuông tuông
Tuyên ngôn: “Thật đau lòng lúc phải nói chia ly – Nên xin đừng cất bước ra đi.”
Mô tả Cự Giải
Cancer is a cardinal water sign. Represented by the crab, this crustacean seamlessly weaves between the sea and shore representing Cancer’s ability to exist in both emotional and material realms. Cancers are highly intuitive and their psychic abilities manifest in tangible spaces: For instance, Cancers can effortlessly pick up the energies in a room. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Cancer horoscope predictions.
Dịch:
Cự Giải là một biểu tượng cơ bản về nước. Đại diện là con cua, loài giáp xác này len lỏi liền mạch giữa biển và bờ đại diện cho khả năng tồn tại của Cự Giải trong cả lĩnh vực tình cảm và vật chất. Cự Giải có trực quan cao và khả năng tâm linh của họ trình bày trong ko gian hữu hình: Ví dụ, Cự Giải có thể dễ dàng thu nhận năng lượng trong một căn phòng
Điểm mạnh: Nhạy cảm, hợp lý, con người của gia đình
Điểm yếu: Ủ rũ, gắt gỏng, độc đoán
8. Leo (Sư tử 23/7-22/8)
Từ vựng tính cách Sư Tử
confident: tự tin
independent: độc lập
ambitious: tham vọng
bossy: hống hách
vain: hão huyền
dogmatic: độc đoán
Tuyên ngôn: “Màn trình diễn phải tiếp tục – để tôi trình bày chứ.”
Mô tả Sư Tử
Roll out the red carpet because Leo has arrived. Leo is represented by the lion and these spirited fire signs are the kings and queens of the celestial jungle. They’re delighted to embrace their royal status: Vivacious, theatrical, and passionate, Leos love to bask in the spotlight and celebrate themselves. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Leo horoscope predictions.
Dịch:
Trải thảm đỏ vì Leo đã tới. Leo được đại diện bởi sư tử và những biểu tượng lửa này là những vị vua và nữ vương của khu rừng thiên thể. Họ vui tươi nắm lấy địa vị hoàng thất của mình: Hoạt bát, sân khấu và say mê, Leos thích đắm mình trong ánh đèn sân khấu và tôn vinh bản thân
Điểm mạnh: Tự tin, dũng cảm, quý phái, duy tâm
Điểm yếu: Bốc đồng, độc đoán, thích khoái cảm
9. Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)
Từ vựng tính cách Xử Nữ
analytical: thích phân tích
practical: thực tiễn
precise: tỉ mỉ
picky: khó tính
inflexible: cứng nhắc
perfectionist: theo chủ nghĩa tuyệt vời
Tuyên ngôn: “Em vừa tạo một danh sách – và còn rà soát nó hai lần.”
Mô tả Xử Nữ
Virgo is an earth sign historically represented by the goddess of wheat and agriculture, an association that speaks to Virgo’s deep-rooted presence in the material world. Virgos are logical, practical, and systematic in their approach to life. This earth sign is a perfectionist at heart and isn’t afraid to improve skills through diligent and consistent practice. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Virgo horoscope predictions.
Dịch:
Xử Nữ là một biểu tượng của trái đất trong lịch sử được đại diện bởi nữ thần tiểu mạch và nông nghiệp, một liên kết nói lên sự hiện diện sâu xa của Xử Nữ trong toàn cầu vật chất. Virgos rất logic, thực tiễn và có hệ thống trong cách tiếp cận cuộc sống. Biểu tượng Thổ này là một người cầu toàn trong tâm hồn và ko ngại cải thiện các kỹ năng thông qua thực hành siêng năng và kiên định.
Điểm mạnh: Ngăn nắp, chịu khó, điềm tĩnh, thông minh sắc sảo
Điểm yếu: Thích bắt lỗi, cầu toàn, quan tâm tới vật chất
10. Libra (Thiên bình 23/9-22/10)
Từ vựng tính cách Thiên Bình
diplomatic: dân chủ
easygoing: dễ tính. Thư thái
sociable: hòa đồng
changeable: hay thay đổi
unreliable: ko đáng tin tưởng
superficial: nông cạn
Tuyên ngôn: “Chúng mình cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha.”
Mô tả Thiên Bình
Libra is an air sign represented by the scales (interestingly, the only inanimate object of the zodiac), an association that reflects Libra’s fixation on balance and harmony. Libra is obsessed with symmetry and strives to create equilibrium in all areas of life. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Libra horoscope predictions.
Dịch:
Libra là một biểu tượng ko khí được đại diện bởi những cái cân (thú vị là, vật vô tri duy nhất của cung hoàng đạo), một liên kết phản ánh sự cố định của Libra về sự thăng bằng và hài hòa. Thiên Bình bị ám ảnh bởi sự đối xứng và luôn quyết tâm tạo ra sự thăng bằng trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Điểm mạnh: Mang cảm giác về vẻ đẹp, khôn ngoan, hữu ích, thân thiết
Điểm yếu: Thất thường, thờ ơ, thích sự tiện lợi
11. Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)
Từ vựng tính cách Thiên Yết
passionate: say mê
resourceful: tháo vát
focused: tập trung
narcissistic: tự mãn
manipulative: tích điều khiển người khác
suspicious: hay nghi ngờ
Tuyên ngôn: “Tin tôi đi – cậu ko cần phải biết những bí mật của tôi đâu!”
Mô tả Thiên Yết
Scorpio is one of the most misunderstood signs of the zodiac. Because of its incredible passion and power, Scorpio is often mistaken for a fire sign. In fact, Scorpio is a water sign that derives its strength from the psychic, emotional realm. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Scorpio horoscope predictions.
Dịch:
Thiên Yết là một trong những cung hoàng đạo bị hiểu lầm nhiều nhất. Bởi vì niềm say mê và sức mạnh đáng ngạc nhiên của mình, Thiên Yết thường bị nhầm lẫn với một biểu tượng của lửa. Trên thực tiễn, Thiên Yết là một tín hiệu nước bắt nguồn từ lĩnh vực tâm linh, xúc cảm.
Điểm mạnh: Quyết tâm, siêng năng
Điểm yếu: Thù hằn, thiếu tự chủ, buộc phải, ko tha thứ
12. Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)
Từ vựng tính cách Nhân Mã
optimistic: sáng sủa
adventurous: thích phiêu lưu
straightforward: thẳng thắn
careless: bất cẩn
reckless: ko ngơi nghỉ
irresponsible: vô trách nhiệm
Tuyên ngôn: “Tôi tin rằng tất cả chúng ta ở đây đều có vai trò gì đó!”
Mô tả Nhân Mã
Represented by the archer, Sagittarians are always on a quest for knowledge. The last fire sign of the zodiac, Sagittarius launches its many pursuits like blazing arrows, chasing after geographical, intellectual, and spiritual adventures. Read your sign’s full profile here. Next, read this month’s Sagittarius horoscope predictions.
Dịch:
Được đại diện bởi cung thủ, Nhân Mã luôn tìm kiếm kiến thức. Cung lửa cuối cùng của cung hoàng đạo, Nhân Mã tung ra nhiều mục tiêu theo đuổi như những mũi tên rực lửa, đuổi theo những cuộc phiêu lưu về địa lý, trí tuệ và tâm linh
Điểm mạnh: Linh hoạt, từ thiện, thích phiêu lưu, dám nghĩ dám làm
Điểm yếu: Ngay ngáy, ngang bướng
Tính cách 12 cung hoàng đạo
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh một cách rõ ràng và cụ thể nhất. Hi vọng với những từ vựng cơ bản và thông tin về từng cung hoàng đạo của hkmobile.vn sẽ giúp bạn có cơ sở để tìm hiểu các tài liệu tiếng Anh về cung hoàng đạo nhé!
Bạn thấy bài viết Cung hoàng đạo tiếng Anh: Tên gọi và tính cách đặc trưng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cung hoàng đạo tiếng Anh: Tên gọi và tính cách đặc trưng bên dưới để hkmobile.vn Nghĩacó thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: hkmobile.vn của hkmobile.vn
Nhớ để nguồn: Cung hoàng đạo tiếng Anh: Tên gọi và tính cách đặc trưng